Có 2 kết quả:
敗壞 bại hoại • 败坏 bại hoại
Từ điển phổ thông
hư hỏng, đổ nát
Từ điển trích dẫn
1. Làm hư hỏng, hủy hoại, phá hoại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kết liên đảng ngũ, bại hoại triều cương” 結連黨伍, 敗壞朝綱 (Đệ nhị thập hồi) Kết hợp bè đảng, làm hư hỏng kỉ cương triều chính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng, hư nát. Chẳng hạn bại hoại môn mi. Bại hoại gia phong ( làm hư hại tiếng tăm gia đình ).
Bình luận 0